Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Thanh Dưỡng, nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dưỡng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 25/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Dô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Dưỡng, nguyên quán Tây Dô - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1921, hi sinh 25/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Dưỡng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Khê - Ninh Lộc
Liệt sĩ PHẠM THỊ DƯỠNG, nguyên quán Vạn Khê - Ninh Lộc, sinh 1920, hi sinh 03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dưỡng, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai