Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuy Xá - Xã Xuy Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội