Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trinh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Trinh, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Trinh, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 20 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO ĐẮC TRINH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai