Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Đ Hoằng, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đ Thắng, nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 2/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Hiền, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHAN Đ HỘI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Kháng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Lý, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Nhạn, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tinh, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương