Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hòa, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hoàng, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hũ, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao Kế, nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 31/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/7972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khiêm, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Cao LÝ, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mây, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mênh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam