Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Ba, nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An, sinh 1937, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Ba, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ba, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An