Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Mâu, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Mơ, nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 Trần Phú - Đường Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Ngân, nguyên quán Số 4 Trần Phú - Đường Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Phiêu, nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Khác hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước