Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thạch Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội