Nguyên quán nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán nghệ an, sinh 1943, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuấn, nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuất, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tương, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tưởng, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuyến, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hương Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Văn, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vĩnh, nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xích, nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1924, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huy, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An