Nguyên quán Long Xuyên - An Giang - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long Xuyên - An Giang - An Giang hi sinh 4/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 14/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An