Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đường, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thanh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Duy, nguyên quán Minh Thanh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiền, nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàn, nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình ngọ - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hồng, nguyên quán Đình ngọ - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Huấn, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị