Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VÂN Ẩn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Ẩn, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Công ẩn, nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn ẩn, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn ẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn ẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang