Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Viết Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội