Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI TẤN THẠNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thạnh, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thạnh, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Thạnh, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong
Liệt sĩ Đoàn Vĩnh Thạnh, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong, sinh 1931, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh