Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đậu, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phú Diễn, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đoan, nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh