Nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phụ - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Tân Phụ - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lâm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị