Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lữ Bá Đương, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Đương, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Đương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đương Trung, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đương, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đương, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đương, nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Đương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai