Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sinh, nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh, sinh 1966, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sinh, nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 12/02/1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị