Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tôn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tôn, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tôn, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tôn, nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tôn, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Bảo, nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tôn, nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tôn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị