Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1961, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Cường, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban KT Cơ Bản - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Ban KT Cơ Bản - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phi Cường, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang