Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lục, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Luy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ngọc, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 30/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ngưu, nguyên quán Xuân Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tất Quang, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sơn, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 06/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sự, nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An