Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vui, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Vui, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vui, nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán tình - Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Vui, nguyên quán Quán tình - Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Vui, nguyên quán . - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vui, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Vui, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Vui, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai