Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/ - - /1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thanh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tâm Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thanh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thanh, nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Nam - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hồng Nam - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam