Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bối, nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cải, nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảnh, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cấp, nguyên quán Thân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đang ích - Lập Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chất, nguyên quán Đang ích - Lập Thạch hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị