Nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Định, nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Định, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Định, nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Định, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định, nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Định, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Định, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Định, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Định, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị