Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Sáng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai