Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đàng, nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thận - Phổ Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Đằng, nguyên quán Phúc Thận - Phổ Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Đầu, nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Tỳ Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Dẻ, nguyên quán Phong Châu - Tỳ Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đích, nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lại - Yên Bình
Liệt sĩ Nông Văn Điệp, nguyên quán Xuân Lại - Yên Bình, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Định, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đới, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Văn Đồng, nguyên quán Sơn Phú - Na Háng - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị