Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Bình - Xã Trà Bình - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khải, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị