Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nghĩa, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Bố Tuyên - T.X. Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Ngoan, nguyên quán Khu Bố Tuyên - T.X. Thái Bình - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Ngọt, nguyên quán Ninh Thành - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Ngưỡng, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị