Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Tường, nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyên, nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyến, nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vân, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vịnh, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Xoay, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Yên, nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh