Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Thàng, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Công Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Thể, nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Lào Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Phạm Công Thiệp, nguyên quán Bảo Thanh - Lào Cai - Lao Cai, sinh 1950, hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Thiều, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị