Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Bàng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Chắt, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Chữ, nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trọng Chúc, nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Đào, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trọng Giãn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Bảo - Gia Thủy
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiển, nguyên quán Hợp Bảo - Gia Thủy, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiệp, nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh