Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lan, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lan, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Lan, nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Quán - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Nga Quán - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh