Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Trọng, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trọng ấn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Bách, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Bàng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Cao, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Chắt, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Trọng Chữ, nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trọng Chúc, nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Đào, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị