Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chu Trinh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Trinh, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Châu Trinh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Trinh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Trinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Trinh, nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Trinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ TRINH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà