Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình HIền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Đồi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình áp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Bẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chấn hưng - Xã Chấn Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Phục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chấn hưng - Xã Chấn Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Làng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chấn hưng - Xã Chấn Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc