Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Văn Bạo, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo Đàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Bào, nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Bao, nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Bào, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH BẢO, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Bảo, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị