Nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hy, nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hy, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 02.01.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hý, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 04/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hy, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lệnh Khênh - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hỷ, nguyên quán Lệnh Khênh - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1902, hi sinh 25 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Chợ - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Song Hỷ, nguyên quán Phố Chợ - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khư - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hỷ, nguyên quán Vĩnh Khư - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lủng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hy, nguyên quán Xuân Lủng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hy, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh