Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Côi, nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Lệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán An Lệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tiêu Văn Côi, nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Vân An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Côi, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước