Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hưởng, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hưởng, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26 - 02 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị