Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần V Từ, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần V ăn Tấn, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1934, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V Boi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Canh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Khoái, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Mỹ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Nem, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Quang, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An