Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán Thị xã - Thái Bình hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1927, hi sinh 23/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh