Nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quân, nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI QUÂN, nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH, sinh 1952, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quân, nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - TX. Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Đông Hải - TX. Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Chí Linh - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nhơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán An Nhơn Tây, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang