Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Duyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Giáp, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Tô MinhThành, nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TÔ NHƠN, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận
Liệt sĩ Tô Phụ, nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TÔ THÀNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Vận, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Long - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Vănlê, nguyên quán Văn Long - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Tô Xưng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An