Nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tăng Tĩnh, nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ HHoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25267, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG TĂNG (CHÍ), nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1920, hi sinh 12/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tăng, nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Tăng, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Tăng, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 25/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tăng, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Tăng, nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh