Nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như ý, nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Như, nguyên quán Yên Quang - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Như, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Như, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Như Pháp, nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15
Liệt sĩ Cao Văn Như, nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cư Như Quang, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh