Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Viên, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Viên, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Viên, nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Viên, nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viên, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 08/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị