Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Trà, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Trà, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Trà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Trà, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trà, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 25/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Đức Trà, nguyên quán Liên Trung - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai