Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Đồng Tâm - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hoà - Nho Quân - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Công Hoà - Nho Quân - Ninh Bình hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Bến Tre, sinh 1914, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương