Nguyên quán Lộc hà - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Như Cầu, nguyên quán Lộc hà - Nam Hà hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Chương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Định, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Khoa, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Như Mó, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trong - Mỹ Xá - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Mỹ, nguyên quán Mỹ Trong - Mỹ Xá - Nam Định hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Nam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang